GIỚI THIỆU THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MỚI

Để nâng cao công tác phục vụ bạn đọc, thư viện Trường THCS thị trấn Kép biên soạn cuốn thư mục “Giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”, nhằm cung cấp thông tin về nội dung các môn học, giúp bạn đọc tra cứu thông tin, nhanh chóng tiếp cận đến vốn tài liệu tại Thư viện trường THCS thị trấn Kép.

          Thư mục “giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”  được biên soạn với mục đích cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một tài liệu: Tên tác giả, tên tài liệu, năm xuất bản, tóm tắt nội dung chính của tài liệu, chỉ số phân loại và số đăng ký cá biệt của sách tại kho thư viện.


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Công nghệ 7/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Chiếm....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 92 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310606
     Chỉ số phân loại: 630.712 7QVT.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.00454,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Giáo dục công dân 7: Sách giáo viên/ Huỳnh Văn Sơn (tổng ch.b.), Bùi Hồng Quân (ch.b.), Đào Lê Hoà An....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 68 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310620
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dạy học môn Giáo dục công dân; hướng dẫn phương pháp dạy học thực hiện các bài học trong sách giáo khoa Giáo dục công dân lớp 7 theo các chủ đề: Tự hào về truyền thống quê hương, quan tâm, thông cảm và chia sẻ, học tập tự giác, tích cực, giữ chữ tín, bảo tồn di sản văn hoá....
     Chỉ số phân loại: 170.712 7TTA.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.00473,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Ngữ văn 7. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Trần Lê Duy....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310712
     Chỉ số phân loại: 807.12 7NTT.N1 2022
     Số ĐKCB: GK.00543,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Ngữ văn 7. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 120 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310729
     Chỉ số phân loại: 807.12 7NTT.N2 2022
     Số ĐKCB: GK.00552,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Giáo dục công dân 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Bùi Xuân Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043372441
     Chỉ số phân loại: 170.712 7HTT.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.00759,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Công nghệ 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Tất Thắng (tổng ch.b.), Dương Văn Nhiệm (ch.b.), Phạm Thị Lam Hồng....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099171
     Chỉ số phân loại: 640.712 7PTLH.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.00453,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Sơn (ch.b.), Đàm Thị Vân Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099195
     Chỉ số phân loại: 373.1425 7NTQ.HD 2022
     Số ĐKCB: GK.00760,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. Âm nhạc 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Thanh Hiên (tổng ch.b.), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099188
     Chỉ số phân loại: 780.712 7VNT.ÂN 2022
     Số ĐKCB: GK.00445,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Lịch sử và Địa lí 7/ Đỗ Thanh Bình, Lê Thông, Nguyễn Viết Thịnh (tổng ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 175 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494257
     Chỉ số phân loại: 910.712 7NMT.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.00533,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. Khoa học tự nhiên 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông (tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022)/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh (ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 171 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494240
     Chỉ số phân loại: 507.12 7NVB.KH 2022
     Số ĐKCB: GK.00489,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Giáo dục công dân 6: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021)/ Trần Văn Thắng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thuý Quỳnh, Mai Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043094305
     Chỉ số phân loại: 170.712 6NTQ.GD 2021
     Số ĐKCB: GK.00173, GK.00172, GK.00175, GK.00176, GK.00177, GK.00178, GK.00179,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Sơn (ch.b.), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043094329
     Chỉ số phân loại: 373.1425 6BTX.HD 2021
     Số ĐKCB: GK.00288, GK.00289, GK.00290, GK.00291, GK.00292,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. Ngữ văn 6: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Huy Bắc....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 123tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786043094275
     Chỉ số phân loại: 807.12 6NMT.N1 2021
     Số ĐKCB: GK.00210, GK.00211, GK.00209, GK.00212, GK.00213, GK.00214, GK.00215, GK.00216, GK.00217, GK.00218,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. Công nghệ 6: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021/ Nguyễn Tất Thắng (tổng ch.b.), Trần Thị Lan Hương (ch.b.), Nguyễn Xuân Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 87 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043094299
     Chỉ số phân loại: 640.712 6BHY.CN 2021
     Số ĐKCB: GK.00248, GK.00249, GK.00250, GK.00251,

15. Tiếng Anh 7: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 139 tr.: ảnh, bảng; 28 cm.
     ISBN: 9786040307248
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7PCN.TA 2022
     Số ĐKCB: GK.00572, GK.00563, GK.00564, GK.00565, GK.00566, GK.00567, GK.00568, GK.01044, GK.01045,

16. Ngữ văn 7. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ( đồng ch.b),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 139tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307187
     Chỉ số phân loại: 807 7BMH.N1 2022
     Số ĐKCB: GK.00544, GK.00545, GK.00546, GK.00547, GK.00548, GK.00549, GK.00550, GK.00551,

17. Toán 7. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b), Nguyễn Huy Đoan (ch.b), Cung Thế Anh,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 116tr.: sơ đồ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 510.071 7HHK.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00526, GK.00527, GK.00528, GK.00529, GK.00530, GK.00531, GK.00532, GK.00935, GK.00936,

18. Mĩ thuật 7/ Nguyễn Xuân Nghị (ch.b), Đoàn Thị Mỹ Hương, Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 71tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307149
     Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể đối với môn Mĩ thuật 7: Chân dung bộ đội; phong cảnh quê hương; vẽ mẫu có dạng khối trụ; chữ cơ bản; sáng tạo hoạ tiết trang trí; tìm hiểu nghệ thuật tạo hình trung đại thế giới và Việt Nam; tạo dáng và trang trí mặt nạ....
     Chỉ số phân loại: 707.1 7NXN.MT 2022
     Số ĐKCB: GK.00501, GK.00502, GK.00503, GK.00504, GK.00505, GK.00506, GK.00507, GK.01009, GK.01010, GK.01011, GK.01012, GK.01013, GK.01014, GK.01015, GK.01016, GK.01017, GK.01018,

19. Giáo dục công dân 7/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307118
     Chỉ số phân loại: 170.712 7TTMP.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.00478, GK.00479, GK.00480, GK.00475, GK.00476, GK.00477, GK.00474, GK.00951, GK.00952, GK.00953, GK.00954, GK.00955,

20. Công nghệ 7/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 75tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307101
     Chỉ số phân loại: 640.712 7NTT.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.00461, GK.00462, GK.00463, GK.00459, GK.00460, GK.00456, GK.00457, GK.00458, GK.00455, GK.00943, GK.00944, GK.00945,

21. Lịch sử và Địa lí 7/ Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương ....(tổng ch.b.), Nguyễn Kim Hồng, Phan Văn Phú ....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 196 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310705
     Chỉ số phân loại: 910.712 7HBL.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.00534,

23. Mĩ thuật 7: Sách giáo khoa. Bản 1/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 75tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310750
     Chỉ số phân loại: 700.712 7NTN.M1 2022
     Số ĐKCB: GK.00500,

24. Mĩ thuật 7. Bản 2/ Nguyễn Thị May (Tổng ch.b.); Hoàng Minh Phúc (c.b), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 75tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310651
     Tóm tắt: Sách được biên soạn gồm tám chủ đề, mỗi chủ đề có hai bài học được thiết kế thành một hệ thống các hoạt động trong nhà trường, sinh hoạt và cảnh sắc thiên nhiên đất nước,...Hệ thống các hoạt động chú trọng phát triển các kĩ năng quan sát và nhận thức, luyện tập và sáng tạo, phân tích và đánh giá, vận dụng..
     Chỉ số phân loại: 700.712 7NTM.M2 2023
     Số ĐKCB: GK.00499,

25. Khoa học tự nhiên 7: Sách giáo khoa/ Cao Cự Giác (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên)...,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 188tr.: Ảnh,tranh, bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310644
     Tóm tắt: Sách gồm phần Mở đầu và 11 Chủ đề học tập mang đến cho các em những tri thức về chất và sự biến đổi của chất, vật sống, năng lượng và sự biến đổi năng lượng, các nguyên lí, khái niệm chung về thế giới tự nhiên. Mỗi chủ đề được chia thành một số bài học, mỗi bài học gồm một chuỗi các hoạt động nhằm hình thành năng lực cho các em..
     Chỉ số phân loại: 507.7 7CCG.KH 2022
     Số ĐKCB: GK.00490,

26. Tin học 7: Sách giáo viên/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Hồ Cẩm Hà (ch.b.), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Anh Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 123 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 005.0712 7NDH.TH 2022
     Số ĐKCB: GK.00762,

28. Mĩ thuật 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Phạm Văn Tuyết (tổng ch.b., ch.b.), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494264
     Chỉ số phân loại: 372.52 7NTHT.MT 2022
     Số ĐKCB: GK.00498,

29. Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494226
     Chỉ số phân loại: 510.712 7NTPL.T1 2022
     Số ĐKCB: GK.00525,

30. Tiếng Anh 7: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 139 tr.: ảnh, bảng; 28 cm.
     ISBN: 97860403422645
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7PCN.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00712,

31. LƯU THU THUỶ
    Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 64tr.; 26,5 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307262
     Chỉ số phân loại: 372.1425 7LTT.HD 2022
     Số ĐKCB: GK.00511, GK.00512, GK.00513, GK.00514, GK.00515, GK.00516, GK.00508, GK.00510, GK.00517, GK.01022, GK.01023, GK.01024, GK.01025, GK.01026, GK.01027, GK.01028, GK.01029, GK.01030, GK.01031, GK.01032, GK.01033, GK.01034, GK.01035, GK.01036, GK.01037, GK.01038, GK.01039, GK.01040, GK.01041, GK.01042, GK.01043,

32. Tin học 7: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 83tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307125
     Chỉ số phân loại: 004 7HDCT.TH 2022
     Số ĐKCB: GK.00482, GK.00483, GK.00484, GK.00485, GK.00486, GK.00487, GK.00488, GK.00481, GK.00956, GK.00957, GK.00958, GK.00959, GK.00960,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học33. Lịch sử và Địa lí 7/ Vũ Minh Giang (tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.), Nghiêm Đình Vỳ (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 183 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040307170
     Chỉ số phân loại: 910.712 7VMG.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.00535, GK.00536, GK.00537, GK.00539, GK.00538, GK.00540, GK.00541, GK.00542, GK.01019, GK.01020, GK.01021,

34. Khoa học tự nhiên 7/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 180 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307132
     Chỉ số phân loại: 507.12 7LKL.KH 2022
     Số ĐKCB: GK.00491, GK.00492, GK.00493, GK.00494, GK.00495, GK.00496, GK.00497, GK.00946, GK.00947, GK.00948, GK.00949, GK.00950,

35. Ngữ văn 7. T.2/ Bùi Mạnh Hùng ( tổng ch.b), Phan Huy DŨng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ( đồng ch.b),....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 135tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307194
     Chỉ số phân loại: 807 7BMH.N2 2022
     Số ĐKCB: GK.00559, GK.00558, GK.00557, GK.00556, GK.00555, GK.00554, GK.00553, GK.00913, GK.00914, GK.00915, GK.00916, GK.00917, GK.00918, GK.00919, GK.00920, GK.00921, GK.00922, GK.00923, GK.00924, GK.00925, GK.00926, GK.00927, GK.00928, GK.00929,

36. Toán 7. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 119 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307163
     Chỉ số phân loại: 510.712 7TMC.T1 2022
     Số ĐKCB: GK.00518, GK.00519, GK.00520, GK.00521, GK.00522, GK.00523, GK.00524, GK.00931, GK.00932, GK.00933, GK.00934,

Trong quá trình biên soạn thư mục chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn.